Characters remaining: 500/500
Translation

biến chứng

Academic
Friendly

Từ "biến chứng" trong tiếng Việt có nghĩamột hiện tượng hoặc tình trạng bệnh mới phát sinh trong quá trình mắc một bệnh nào đó, làm cho tình trạng bệnh trở nên phức tạp nghiêm trọng hơn. Đây một thuật ngữ thường được sử dụng trong y học.

Phân tích từ "biến chứng":
  1. Biến: có nghĩathay đổi, chuyển đổi.
  2. Chứng: thường được hiểu triệu chứng hoặc bệnh.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Viêm phổi thường biến chứng của cúm."

    • đây, câu này cho thấy rằng khi một người mắc cúm, có thể thêm tình trạng viêm phổi, làm cho bệnh trở nên nặng hơn.
  2. Câu nâng cao: "Bệnh thấp khớp đã biến chứng vào tim."

    • Câu này diễn tả rằng bệnh thấp khớp không chỉ dừng lạikhớp còn ảnh hưởng đến tim, khiến tình trạng sức khỏe của bệnh nhân trở nên nguy hiểm hơn.
Các cách sử dụng khác:
  • "Một số người mắc tiểu đường có thể gặp biến chứng về mắt."
  • "Sau khi phẫu thuật, bệnh nhân cần theo dõi để tránh các biến chứng."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Biến đổi: tuy cũng có nghĩathay đổi nhưng không nhất thiết liên quan đến sức khỏe.
  • Chứng bệnh: có thể hiểu triệu chứng hoặc bệnh cụ thể, nhưng không nhấn mạnh về sự phát sinh thêm.
Từ gần giống:
  • Phức tạp: có thể diễn tả tình trạng trở nên khó khăn hơn nhưng không nhất thiết phải liên quan đến bệnh tật.
  • Di chứng: tình trạng còn lại sau khi đã khỏi bệnh, khác với biến chứng tình trạng xảy ra trong quá trình bệnh.
Chú ý:
  • "Biến chứng" thường được dùng trong ngữ cảnh y tế, liên quan đến các bệnh tình trạng sức khỏe.
  • Cần phân biệt với các từ như "di chứng" (hậu quả còn lại sau khi khỏi bệnh) "biến đổi" (thay đổi chung không nhất thiết liên quan đến bệnh).
  1. I d. Hiện tượng bệnh lí mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạp nặng hơn. Viêm phổi thường biến chứng của cúm.
  2. II đg. Gây ra . Bệnh thấp khớp đã biến chứng vào tim.

Similar Spellings

Words Containing "biến chứng"

Comments and discussion on the word "biến chứng"